Trường Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) công bố điểm sàn 2025: Thấp nhất 22 điểm

10:05, 25/07/2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.

Trường Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) công bố điểm sàn 2025.

Theo đó, mức điểm sàn đối với các ngành thuộc nhóm Máy tính, Công nghệ thông tin và Trí tuệ nhân tạo (AI) là 24 điểm. Các ngành còn lại áp dụng ngưỡng điểm sàn là 22 điểm.

Năm nay, Trường Đại học Công nghệ tuyển sinh tổng cộng 4.020 chỉ tiêu, tăng 1.060 chỉ tiêu so với năm 2024. Số lượng ngành tuyển sinh cũng mở rộng lên 20 ngành đào tạo, trong đó có một số ngành lần đầu được đưa vào đào tạo, đáp ứng xu hướng công nghệ và nhu cầu thị trường lao động như:

  • Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông định hướng thiết kế vi mạch

  • Công nghệ vật liệu (chương trình Công nghệ vật liệu và Vi điện tử)

  • Khoa học dữ liệu (chương trình Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu)

  • Công nghệ sinh học (chương trình Công nghệ kỹ thuật sinh học)

  • Kỹ thuật Robot*, Thiết kế công nghiệp và Đồ họa*, Công nghệ nông nghiệp*, Kỹ thuật năng lượng*...

Trường sử dụng đa dạng phương thức tuyển sinh: xét tuyển thẳng, xét theo kết quả thi đánh giá năng lực (HSA), chứng chỉ quốc tế (SAT), xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT, và các phương thức khác. Nhiều tổ hợp môn được áp dụng tùy từng ngành, trong đó một số ngành đặc thù như Công nghệ nông nghiệp, Công nghệ sinh học được bổ sung thêm tổ hợp B00 (Toán – Hóa – Sinh).

Chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức xét tuyển năm 2025 cụ thể như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Mã ngành

Tên chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1

CN1

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

420

Tuyển thẳng (301), ĐGNL HSA (401), SAT (415), THPT (100)

2

CN2

Kỹ thuật máy tính

7480106

Kỹ thuật máy tính

420

Như CN1

3

CN3

Vật lý kỹ thuật

7520401

Vật lý kỹ thuật

120

Như CN1

4

CN4

Cơ kỹ thuật

8520101

Cơ kỹ thuật

60

Như CN1

5

CN5

CNKT xây dựng

7510103

CNKT xây dựng

180

Như CN1

6

CN6

CNKT cơ điện tử

7510203

CNKT cơ điện tử

180

Như CN1

7

CN7

Thí điểm

7510901

CN Hàng không vũ trụ*

120

Như CN1

8

CN8

Khoa học máy tính

7480101

Khoa học máy tính

420

Như CN1

9

CN9

CNKT điện tử – viễn thông

7510302

CNKT điện tử – viễn thông/CN Thiết kế vi mạch

480

Tổ hợp A00, A01, X06, X26, D01 (Toán hệ số 2)

10

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

7519002

Công nghệ nông nghiệp*

60

Như CN1 + B00

11

CN11

Kỹ thuật điều khiển và TĐH

7520216

Kỹ thuật điều khiển và TĐH

120

Như CN1

12

CN12

Trí tuệ nhân tạo

7480107

Trí tuệ nhân tạo

300

Như CN1

13

CN13

Kỹ thuật năng lượng*

7520406

Kỹ thuật năng lượng*

60

Như CN1

14

CN14

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

240

Như CN1

15

CN15

Mạng máy tính và TT dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và TT dữ liệu

120

Như CN1

16

CN17

Kỹ thuật Robot*

7520217

Kỹ thuật Robot*

60

Như CN1

17

CN18

Thiết kế CN & Đồ họa*

7529041

Thiết kế CN & Đồ họa*

60

Như CN1

18

CN19

CN Vật liệu

7510402

CN Vật liệu & Vi điện tử

120

Như CN1

19

CN20

Khoa học dữ liệu

7460108

KH & Kỹ thuật dữ liệu

120

Như CN1

20

CN21

CN Sinh học

7420201

CNKT sinh học

120

Như CN1 + B00

(*): Các ngành thí điểm hoặc mới mở trong năm 2025.

Lưu ý: Thí sinh nên tra cứu cụ thể tổ hợp xét tuyển, mã ngành và phương thức tuyển phù hợp trên website chính thức của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN để đảm bảo thông tin cập nhật đầy đủ và chính xác nhất.