Trường Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) công bố điểm sàn 2025: Thấp nhất 22 điểm
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) đã chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) đối với tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.
Trường Đại học Công nghệ (ĐHQGHN) công bố điểm sàn 2025.
Theo đó, mức điểm sàn đối với các ngành thuộc nhóm Máy tính, Công nghệ thông tin và Trí tuệ nhân tạo (AI) là 24 điểm. Các ngành còn lại áp dụng ngưỡng điểm sàn là 22 điểm.
Năm nay, Trường Đại học Công nghệ tuyển sinh tổng cộng 4.020 chỉ tiêu, tăng 1.060 chỉ tiêu so với năm 2024. Số lượng ngành tuyển sinh cũng mở rộng lên 20 ngành đào tạo, trong đó có một số ngành lần đầu được đưa vào đào tạo, đáp ứng xu hướng công nghệ và nhu cầu thị trường lao động như:
-
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông định hướng thiết kế vi mạch
-
Công nghệ vật liệu (chương trình Công nghệ vật liệu và Vi điện tử)
-
Khoa học dữ liệu (chương trình Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu)
-
Công nghệ sinh học (chương trình Công nghệ kỹ thuật sinh học)
-
Kỹ thuật Robot*, Thiết kế công nghiệp và Đồ họa*, Công nghệ nông nghiệp*, Kỹ thuật năng lượng*...
Trường sử dụng đa dạng phương thức tuyển sinh: xét tuyển thẳng, xét theo kết quả thi đánh giá năng lực (HSA), chứng chỉ quốc tế (SAT), xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT, và các phương thức khác. Nhiều tổ hợp môn được áp dụng tùy từng ngành, trong đó một số ngành đặc thù như Công nghệ nông nghiệp, Công nghệ sinh học được bổ sung thêm tổ hợp B00 (Toán – Hóa – Sinh).
Chỉ tiêu tuyển sinh và phương thức xét tuyển năm 2025 cụ thể như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Phương thức tuyển sinh |
1 |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
420 |
Tuyển thẳng (301), ĐGNL HSA (401), SAT (415), THPT (100) |
2 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
420 |
Như CN1 |
3 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
120 |
Như CN1 |
4 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
8520101 |
Cơ kỹ thuật |
60 |
Như CN1 |
5 |
CN5 |
CNKT xây dựng |
7510103 |
CNKT xây dựng |
180 |
Như CN1 |
6 |
CN6 |
CNKT cơ điện tử |
7510203 |
CNKT cơ điện tử |
180 |
Như CN1 |
7 |
CN7 |
Thí điểm |
7510901 |
CN Hàng không vũ trụ* |
120 |
Như CN1 |
8 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Khoa học máy tính |
420 |
Như CN1 |
9 |
CN9 |
CNKT điện tử – viễn thông |
7510302 |
CNKT điện tử – viễn thông/CN Thiết kế vi mạch |
480 |
Tổ hợp A00, A01, X06, X26, D01 (Toán hệ số 2) |
10 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
7519002 |
Công nghệ nông nghiệp* |
60 |
Như CN1 + B00 |
11 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và TĐH |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và TĐH |
120 |
Như CN1 |
12 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
300 |
Như CN1 |
13 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng* |
7520406 |
Kỹ thuật năng lượng* |
60 |
Như CN1 |
14 |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
240 |
Như CN1 |
15 |
CN15 |
Mạng máy tính và TT dữ liệu |
7480102 |
Mạng máy tính và TT dữ liệu |
120 |
Như CN1 |
16 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot* |
7520217 |
Kỹ thuật Robot* |
60 |
Như CN1 |
17 |
CN18 |
Thiết kế CN & Đồ họa* |
7529041 |
Thiết kế CN & Đồ họa* |
60 |
Như CN1 |
18 |
CN19 |
CN Vật liệu |
7510402 |
CN Vật liệu & Vi điện tử |
120 |
Như CN1 |
19 |
CN20 |
Khoa học dữ liệu |
7460108 |
KH & Kỹ thuật dữ liệu |
120 |
Như CN1 |
20 |
CN21 |
CN Sinh học |
7420201 |
CNKT sinh học |
120 |
Như CN1 + B00 |
(*): Các ngành thí điểm hoặc mới mở trong năm 2025.
Lưu ý: Thí sinh nên tra cứu cụ thể tổ hợp xét tuyển, mã ngành và phương thức tuyển phù hợp trên website chính thức của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN để đảm bảo thông tin cập nhật đầy đủ và chính xác nhất.