182 trường đại học công bố xét tuyển học bạ năm 2024

14:11, 02/04/2024

Tính đến ngày 31/3, đã có 182 trường đại học công bố xét tuyển học bạ năm nay, đa số lấy điểm 2-6 học kỳ, có hai trường chỉ xét điểm của học kỳ I lớp 12.

Sinh viên ĐHQG Hà Nội trong ngày nhập học.

Xét tuyển học bạ là phương thức tuyển sinh phổ biến trong những năm gần đây. Thống kê các năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho thấy tỷ lệ thí sinh nhập học bằng phương thức này chỉ sau xét điểm thi tốt nghiệp. Năm 2022, tỷ lệ này là gần 40%, năm 2023 là 30,24%, chưa tính các phương thức kết hợp điểm học bạ và tiêu chí khác.

Các trường nhận định đây là phương thức phù hợp, vừa thuận tiện, vừa giảm áp lực. Theo thống kê của một số trường, lực học của sinh viên trúng tuyển bằng học bạ cũng không chênh lệch nhiều so với sinh viên đỗ bằng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Hiện nay, các trường xét đến hết kỳ I lớp 12 đã mở cổng để thí sinh đăng ký như: Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh, Văn Lang, Nguyễn Tất Thành, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội và TP Hồ Chí Minh... Nhiều trường còn đưa ra 2-3 hình thức xét học bạ để thí sinh lựa chọn.

Với các trường top đầu như Đại học Ngoại thương, Học viện Ngân hàng, Đại học Luật TP Hồ Chí Minh, ngoài học bạ, thí sinh phải đáp ứng thêm một số tiêu chí như có giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế hay là học sinh trường chuyên.

Các trường/ngành năng khiếu về thể dục thể thao và nghệ thuật thường kết hợp điểm học bạ với điểm thi môn năng khiếu.

2024 là năm đầu tiên khối trường quân đội tuyển sinh bằng học bạ (trừ Học viện Kỹ thuật Quân sự và Học viện Quân Y), với khoảng 10% chỉ tiêu. Thí sinh cần có điểm tổng kết mỗi năm từ 7 trở lên, riêng các môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt 7,5.

Hai trường chỉ xét điểm kỳ I lớp 12 là Đại học Công nghệ miền Đông (Đồng Nai) và Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương. Ngoài ra, thí sinh có thể dùng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp để đăng ký xét tuyển.

Danh sách đại học xét tuyển bằng học bạ năm 2024 (đến 31/3):

 

TT

 

 

Trường

 

 

Tiêu chí xét tuyển

 

 

1

 

 

Đại học Ngoại thương

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và học sinh chuyên.

 

 

2

 

 

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

 

 

Điểm lớp 11 và 12 kết hợp phỏng vấn.

 

 

3

 

 

Đại học Công nghiệp Hà Nội

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

4

 

 

Đại học Thăng Long (Hà Nội)

 

 

Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).

 

 

5

 

 

Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội)

 

 

Điểm 3 năm THPT.

 

 

6

 

 

Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

7

 

 

Đại học Hòa Bình (Hà Nội)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.

 

 

8

 

 

Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

9

 

 

Đại học Phenikaa (Hà Nội)

 

 

Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

 

 

10

 

 

Đại học Thành Đô (Hà Nội)

 

 

Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.

 

 

11

 

 

Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM

 

 

Điểm 6 kỳ THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.

 

 

12

 

 

Đại học Luật TP HCM

 

 

Điểm 5-6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường diện ưu tiên.

 

 

13

 

 

Đại học Nông lâm TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

14

 

 

Đại học Công nghệ TP HCM

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

15

 

 

Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

16

 

 

Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); điểm lớp 12 hoặc điểm ba năm THPT.

 

 

17

 

 

Đại học Gia Định (TP HCM)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).

 

 

18

 

 

Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).

 

 

19

 

 

Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP HCM)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

20

 

 

Đại học Văn Hiến (TP HCM)

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).

 

 

21

 

 

Đại học Hoa Sen (TP HCM)

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm 6 học kỳ THPT.

 

 

22

 

 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

23

 

 

Đại học Mở TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

24

 

 

Đại học Tân Tạo (Long An)

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

25

 

 

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

26

 

 

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

27

 

 

Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

28

 

 

Đại học Đông Á (Đà Nẵng)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

29

 

 

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

30

 

 

Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

31

 

 

Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).

 

 

32

 

 

Đại học Công nghệ Đồng Nai

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

33

 

 

Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

34

 

 

Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

35

 

 

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

36

 

 

Đại học Bình Dương

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; hoặc điểm 3 năm THPT.

 

 

37

 

 

Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

38

 

 

Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

39

 

 

Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

40

 

 

Đại học Vinh (Nghệ An)

 

 

Điểm lớp 12 (có kết hợp điểm thi năng khiếu ở một số ngành).

 

 

41

 

 

Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng

 

 

Điểm học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết).

 

 

42

 

 

Đại học Công nghiệp TP HCM

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

43

 

 

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

 

 

Điểm lớp 11 hoặc lớp 12.

 

 

44

 

 

Đại học Văn Lang (TP HCM)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.

 

 

45

 

 

Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).

 

 

46-60

 

 

Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y)

 

 

Điểm 3 năm THPT.

 

 

61

 

 

Đại học Công thương TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

62

 

 

Đại học Kiến trúc TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh trường chuyên, năng khiếu.

 

 

63

 

 

Đại học Sư phạm Hà Nội

 

 

Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).

 

 

64

 

 

Đại học Sư phạm TP HCM

 

 

Điểm học bạ kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.

 

 

65

 

 

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

66

 

 

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

67

 

 

Trường Đại học Luật, Đại học Huế

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12).

 

 

68

 

 

Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)

 

 

Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

69

 

 

Đại học Dược Hà Nội

 

 

Điểm 3 năm THPT kết hợp chứng chỉ SAT, ACT

 

 

70

 

 

Đại học Tôn Đức Thắng

 

 

Điểm 5-6 học kỳ THPT.

 

 

71

 

 

Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

 

 

Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

72

 

 

Đại học Ngân hàng TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp thành tích bậc THPT; điểm 3 học kỳ (hai kỳ lớp 11 là kỳ I lớp 12) kết hợp phỏng vấn.

 

 

73

 

 

Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

74

 

 

Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

 

 

Điểm 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

75

 

 

Đại học Kinh tế công nghiệp Long An

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

76

 

 

Đại học Phan Thiết (Bình Thuận)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

77

 

 

Đại học Trưng Vương (Vĩnh Phúc)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

78

 

 

Đại học Công nghiệp Việt Trì

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

79

 

 

Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)

 

 

Điểm học tập lớp 12.

 

 

80

 

 

Đại học Nam Cần Thơ

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

81

 

 

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

82

 

 

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).

 

 

83

 

 

Đại học Khánh Hòa

 

 

Điểm học tập lớp 12.

 

 

84

 

 

Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

85

 

 

Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM

 

 

Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ hoặc chứng chỉ SAT/ACT/IB/A-Level.

 

 

86

 

 

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

87

 

 

Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)

 

 

Điểm 6 học kỳ THPT.

 

 

88

 

 

Đại học Quy Nhơn (Bình Định)

 

 

Điểm học tập THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

89

 

 

Đại học Hà Tĩnh

 

 

Điểm học tập lớp 11 hoặc 12.

 

 

90

 

 

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp (Hà Nội)

 

 

Điểm học tập lớp 12.

 

 

91

 

 

Đại học Y tế công cộng

 

 

Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

92

 

 

Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

93

 

 

Đại học Giao thông vận tải

 

 

Điểm 3 năm THPT (với cơ sở chính tại Hà Nội); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12, với phân hiệu tại TP HCM).

 

 

94

 

 

Đại học Phú Yên

 

 

Điểm học tập lớp 12.

 

 

95

 

 

Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)

 

 

Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

96

 

 

Đại học Thái Bình

 

 

Điểm học tập lớp 12.

 

 

97

 

 

Đại học Đồng Tháp

 

 

Điểm học tập lớp 12 hoặc điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (những tổ hợp có môn Năng khiếu, thí sinh thi thêm môn này).

 

 

98

 

 

Đại học Kiến trúc Hà Nội

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

99

 

 

Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

100

 

 

Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm một kỳ lớp 12 kết hợp chứng chỉ tiếng Nhật N3; điểm 5 học kỳ kết hợp bài tham luận, phỏng vấn.

 

 

101

 

 

Đại học Mở Hà Nội

 

 

Điểm lớp 12; hoặc điểm lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.

 

 

102

 

 

Đại học Lâm nghiệp

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

103

 

 

Đại học Mỏ Địa chất

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

104

 

 

Đại học Cần Thơ

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), có cộng điểm năng khiếu ở một số ngành.

 

 

105

 

 

Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên

 

 

Điểm hai học kỳ (kỳ II lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc hai kỳ lớp 12).

 

 

106

 

 

Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên

 

 

Điểm lớp 11 hoặc 12.

 

 

107

 

 

Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên

 

 

Điểm 3 năm THPT.

 

 

108

 

 

Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên

 

 

Điểm lớp 12; hoặc điểm 5-6 học kỳ.

 

 

109

 

 

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

110

 

 

Trường Đại học Kinh tế Huế

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

111

 

 

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

112

 

 

Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

113

 

 

Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

114

 

 

Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng

 

 

Điểm học bạ kết hợp thi năng khiếu.

 

 

115

 

 

Đại học Tây Đô

 

 

Điểm lớp 12; điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

116-123

 

 

Khối 8 trường công an

 

 

Học bạ THPT kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ.

 

 

124

 

 

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

 

 

Điểm lớp 12; hoặc điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

125

 

 

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

 

 

Điểm lớp 11 hoặc 12.

 

 

126

 

 

Học viện Phụ nữ Việt Nam

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

127

 

 

Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

128

 

 

Đại học Quốc tế Bắc Hà

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc chỉ điểm kỳ I lớp 12.

 

 

129

 

 

Đại học Kiên Giang

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

130

 

 

Đại học Điện lực

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

131

 

 

Đại học CMC (Hà Nội)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

132

 

 

Đại học Thương mại

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) áp dụng với học sinh trường chuyên/trọng điểm.

 

 

133

 

 

Đại học Công nghiệp Vinh (nghệ An)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

134

 

 

Đại học Kinh tế Nghệ An

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

135

 

 

Đại học Bạc Liêu

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

136

 

 

Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

137

 

 

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và phỏng vấn.

 

 

138

 

 

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

139

 

 

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

140

 

 

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ tiếng Anh.

 

 

141

 

 

Khoa Y Dược - Đại học Đà Nẵng

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

142

 

 

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

143

 

 

Học viện Tài chính

 

 

Điểm 3 năm THPT (chỉ xét học sinh giỏi).

 

 

144

 

 

Đại học Xây dựng miền Trung

 

 

Điểm 3 năm; điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

145

 

 

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc kết hợp điểm 5 kỳ với chứng chỉ quốc tế.

 

 

146

 

 

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM

 

 

Điểm 3 năm THPT.

 

 

147

 

 

Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An)

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

148

 

 

Đại học Quang Trung (Bình Định)

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

149

 

 

Đại học Đại Nam (Hà Nội)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

150

 

 

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

151

 

 

Đại học Việt Đức

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

152

 

 

Đại học Hà Nội

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ hoặc thành tích khác.

 

 

153

 

 

Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

 

 

Điểm lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.

 

 

154

 

 

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

155

 

 

Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.

 

 

156

 

 

Học viện Ngân hàng

 

 

Điểm 3 năm THPT.

 

 

157

 

 

Đại học Luật Hà Nội

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

158

 

 

Đại học Hạ Long (Quảng Ninh)

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

159

 

 

Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An)

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.

 

 

160

 

 

Học viện Hàng không Việt Nam

 

 

Điểm 3 năm học; hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

161

 

 

Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội

 

 

Điểm lớp 12 kết hợp thi năng khiếu.

 

 

162

 

 

Đại học Phương Đông (Hà Nội)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

163

 

 

Trường Du lịch - Đại học Huế

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

164

 

 

Đại học Tây Bắc (Sơn La)

 

 

Điểm lớp 12 (có ngành kết hợp điểm thi năng khiếu).

 

 

165

 

 

Học viện Ngoại giao

 

 

Điểm 3 học kỳ bất kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp một số chứng chỉ, thành tích.

 

 

166

 

 

Học viện Chính sách và Phát triển

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; điểm lớp 12; kết hợp điểm học bạ với chứng chỉ, thành tích.

 

 

167

 

 

Đại học Công nghệ miền Đông (Đồng Nai)

 

 

Điểm kỳ I lớp 12; điểm cả năm lớp 12.

 

 

168

 

 

Đại học Đông Á (Đà Nẵng)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

169

 

 

Đại học Thủ Dầu Một (Bình Dương)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

170

 

 

Đại học Cửu Long (Vĩnh Long)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

171

 

 

Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương

 

 

Điểm 3 năm THPT.

 

 

172

 

 

Đại học Lao động và Xã hội

 

 

Điểm học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

173

 

 

Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; điểm 3 năm; hoặc điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12.

 

 

174

 

 

Học viện Tòa án

 

 

Điểm 3 năm THPT; hoặc điểm lớp 11 và 12.

 

 

175

 

 

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

 

 

Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).

 

 

176

 

 

Học viện Quản lý giáo dục

 

 

Điểm học bạ THPT (chưa công bố chi tiết).

 

 

177

 

 

Đại học Chu Văn An (Hưng Yên)

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

178

 

 

Đại học Thủ đô Hà Nội

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

179

 

 

Đại học Quảng Nam

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

180

 

 

Đại học Đông Đô

 

 

Điểm lớp 12.

 

 

181

 

 

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12; điểm kỳ I lớp 12; hoặc điểm lớp 12.

 

 

182

 

 

Đại học Thể dục thể thao TP HCM

 

 

Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12 kết hợp điểm thi năng khiếu.

Theo vtv.vn

https://vtv.vn/giao-duc/182-truong-dai-hoc-cong-bo-xet-tuyen-hoc-ba-nam-2024-20240402115618829.htm